Nguyên quán Minh Đông - Văn Phú
Liệt sĩ Nguyễn Mimh Liêm, nguyên quán Minh Đông - Văn Phú hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Liêm, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 15/5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thương - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phúc Liêm, nguyên quán Nam Thương - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Liêm, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 15/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Liêm, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 01/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Liêm, nguyên quán Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 5/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hoài - Sóc Sơn - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Liêm, nguyên quán Đức Hoài - Sóc Sơn - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 21/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Công Liêm, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 30/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Liêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liêm, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 08/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh