Nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Mạc, nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Tiến - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Mạc, nguyên quán Kim Động - Hải Hưng hi sinh 03/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Viết Mạc, nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 14 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Liên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Mạc, nguyên quán Diển Liên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 09/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 18 Khu 20 Phố 4 - Nam Định - Nam Định
Liệt sĩ Đào Xuân Mạc, nguyên quán 18 Khu 20 Phố 4 - Nam Định - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 17/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồi Ninh - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Mạc, nguyên quán Hồi Ninh - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 24/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Học - Cẩm Bình - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Mạc, nguyên quán Thái Học - Cẩm Bình - Hải Hưng hi sinh 20/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Xuân Mạc, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 20 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Xuân Mạc, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Anh - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Văn Mạc, nguyên quán Vân Anh - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 12/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh