Nguyên quán Như Sơn - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Quách Ngọc Thành, nguyên quán Như Sơn - Như Xuân - Thanh Hoá hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Vang - Campuchia
Liệt sĩ Trần Ngọc Thành, nguyên quán Nam Vang - Campuchia, sinh 1949, hi sinh 1/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Ngọc Thành, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Võ Ngọc Thành, nguyên quán Ninh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 6/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Phúc - Vĩnh lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Ngọc Thành, nguyên quán Vĩnh Phúc - Vĩnh lộc - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Vận - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Ngọc Thành, nguyên quán Quỳnh Vận - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Hải - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thành Ngọc, nguyên quán Đông Hải - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 26/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Sơn - Lương Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bạch Ngọc Thành, nguyên quán Lam Sơn - Lương Sơn - Hòa Bình, sinh 1945, hi sinh 16/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Đặng Ngọc Thành, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên hi sinh 21/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai