Nguyên quán Đô Lương - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Thẩm, nguyên quán Đô Lương - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 09/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Thẩm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Thẩm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Thịnh - Định Hoá - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Minh Thẩm, nguyên quán Tân Thịnh - Định Hoá - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 25/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hưng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Đình Thẩm, nguyên quán Tân Hưng - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 15/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Thanh - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Tiến Thẩm, nguyên quán Thọ Thanh - Thường Xuân - Thanh Hoá hi sinh 07/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Văn - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Thẩm, nguyên quán Thụy Văn - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thượng Hiền - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Thẩm Bá Lan, nguyên quán Thượng Hiền - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Biên - Hà Nội
Liệt sĩ Thẩm Đức Phao, nguyên quán Long Biên - Hà Nội, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Biên - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Thẩm Quang Oánh, nguyên quán Long Biên - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị