Nguyên quán Nam Đông - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Vuông Vang, nguyên quán Nam Đông - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 7/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Kỳ - Gia Thuộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lục Văn Vang, nguyên quán Tân Kỳ - Gia Thuộc - Thanh Hóa hi sinh 5/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Chính - Đông Triều
Liệt sĩ Lương Nam Vang, nguyên quán Đức Chính - Đông Triều hi sinh 25/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ng V Vang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Thành - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Duy Vang, nguyên quán Bình Thành - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 09/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cảnh Thụy - yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Ông Văn Vang, nguyên quán Cảnh Thụy - yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1959, hi sinh 5/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Dương - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Vang, nguyên quán Quảng Dương - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 7/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Vang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Thái - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Vang, nguyên quán Nam Thái - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 26/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh