Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Khuynh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Hưng Lễ - Xã Hưng Lễ - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí : Khuynh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thiện - Xã Hải Khê - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Luyện Bá Khuynh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 12/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Khuynh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Khuynh Cương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Quang Khuynh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Minh đức - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Như Thường, nguyên quán Minh đức - Việt Yên - Bắc Giang hi sinh 03/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Anh Như, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 6/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Như, nguyên quán Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Như, nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị