Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Quang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khu Quang - Tân Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phùng Xuân Quang, nguyên quán Khu Quang - Tân Sơn - Vĩnh Phú hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đức Ninh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Quang Văn Xuân, nguyên quán Đức Ninh - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 30/05/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thông Mông - Quảng Phong - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Quang Xuân Thuỷ, nguyên quán Thông Mông - Quảng Phong - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Thái Xuân Quang, nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 6/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trần Phú - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Quang, nguyên quán Trần Phú - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 08/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Âu Cơ - TX Phú Thọ
Liệt sĩ Trần Xuân Quang, nguyên quán Âu Cơ - TX Phú Thọ, sinh 1958, hi sinh 12/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Phụ - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Quang Xuân, nguyên quán Yên Phụ - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Lộc - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Xuân Quang, nguyên quán Thái Lộc - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 2/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Xuân Quang, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 2/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị