Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Ấm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phúc ấm, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1903, hi sinh 20 - 4 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hà - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Văn Ấm, nguyên quán Mỹ Hà - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1960, hi sinh 10/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Xuân ấm, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Vĩnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Huy Ấm, nguyên quán Đức Vĩnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 07/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Sơn - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Văn ấm, nguyên quán Quảng Sơn - Gia Lương - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân ấm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dinh Long - Yên Định
Liệt sĩ Trịnh H ấm, nguyên quán Dinh Long - Yên Định, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thạnh - Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Trương Văn Ấm (Thanh), nguyên quán Mỹ Thạnh - Ba Tri - Bến Tre, sinh 1947, hi sinh 30/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Bình Tam - Gia Định
Liệt sĩ Võ Văn Ấm, nguyên quán Bình Tam - Gia Định hi sinh 5/9/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước