Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Trữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Ninh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Duy Trữ, nguyên quán Hải Ninh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1941, hi sinh 27/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Trữ, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1932, hi sinh 04/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Huy Trữ, nguyên quán Đông Sơn - Chương Mỹ - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Sơn - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Huy Trữ, nguyên quán Đông Sơn - Chương Mỹ - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Ninh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Trữ, nguyên quán Hải Ninh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1941, hi sinh 27/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Châu - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Ngọc Trữ, nguyên quán Giao Châu - Xuân Thuỷ - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 1/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Trữ, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1932, hi sinh 4/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Xuân
Liệt sĩ Vũ Văn Trữ, nguyên quán Quỳnh Xuân hi sinh 29/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Trữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 6/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh