Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 8/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Cường - Xã Phổ Cường - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Nhót Phan Lông - Kỳ Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Cù Ba Xa, nguyên quán Nhót Phan Lông - Kỳ Sơn - Nghệ An hi sinh 1/6/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đắk Ơ - Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Điểu Xa Ron, nguyên quán Đắk Ơ - Phước Long - Sông Bé, sinh 1954, hi sinh 5/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Quốc Xa, nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 28/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn hưng - Vạn ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐỖ THỊ XA, nguyên quán Vạn hưng - Vạn ninh - Khánh Hòa, sinh 1927, hi sinh 8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Cây Bây Rô - Xoài Riêng - Campuchia
Liệt sĩ Lùng Xa Rốt, nguyên quán Cây Bây Rô - Xoài Riêng - Campuchia hi sinh 15/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Tân - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xa, nguyên quán Hoàng Tân - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Song Mai - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Quang Xa, nguyên quán Song Mai - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1938, hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Xa, nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1940, hi sinh 08/07/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Xa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị