Nguyên quán Tiền Giang
Liệt sĩ Hu T Chua, nguyên quán Tiền Giang, sinh 1918, hi sinh 5/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kỳ Nghĩa - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ HUỲNH T HOÀNG, nguyên quán Kỳ Nghĩa - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 16/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hoàng khanh - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Lê T Khanh, nguyên quán Hoàng khanh - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng khanh - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Lê T Khanh, nguyên quán Hoàng khanh - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê T Phúc, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 17/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thịnh Đức - Đông Mỳ - Bắc Thái
Liệt sĩ Mông T Hải, nguyên quán Thịnh Đức - Đông Mỳ - Bắc Thái, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng T Dy, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 13/7/1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng T Quang, nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 11/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ng T Thịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắc Lấp - tỉnh Đak Nông
Nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng T Tiến, nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 01/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An