Nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lai, nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam hi sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lai, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ích Tiến - Khu phố 5 - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Lai, nguyên quán ích Tiến - Khu phố 5 - Vinh - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 20/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lai, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 30/11/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hương Xuân - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lai, nguyên quán Hương Xuân - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 4/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong cốc - Đức Long - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lai, nguyên quán Phong cốc - Đức Long - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1954, hi sinh 17/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lai, nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 12/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lai, nguyên quán Ân Thi - Hưng Yên hi sinh 06/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Lai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Lai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 20/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh