Nguyên quán Vĩnh Long – Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vò Phó Hoan, nguyên quán Vĩnh Long – Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 19/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuận Đức - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phó Đức Minh, nguyên quán Thuận Đức - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 01/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hải - Phù Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Phó Muôn, nguyên quán Đông Hải - Phù Dực - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 14/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quốc Việt - Tràng Định - Cao Lạng
Liệt sĩ Lê Thanh Phó, nguyên quán Quốc Việt - Tràng Định - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 1/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngưyễn Văn Phó, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Phó, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1895, hi sinh 10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Quang - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Quang Phó, nguyên quán Mỹ Quang - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 14/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Phó, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Phó, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 12/06/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Phó, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai