Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đường Ngọc Tác, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 20/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh Tác, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 31/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Phú - Thiệu Hoa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thế Tác, nguyên quán Thiệu Phú - Thiệu Hoa - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Sơn - Đồ Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Tác Thành, nguyên quán Văn Sơn - Đồ Sơn - Hải Phòng hi sinh 6/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kiên Đô - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Lương Văn Tác, nguyên quán Kiên Đô - Lục Yên - Yên Bái, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng An - Tây Hồ - Hà Nội
Liệt sĩ Lưu Xuân Tác, nguyên quán Quảng An - Tây Hồ - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Anh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Công Tác, nguyên quán Đông Anh - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Lương - Kim Thành - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Quang Tác, nguyên quán Kim Lương - Kim Thành - Hải Dương hi sinh 28/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Mỹ - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thanh Tác, nguyên quán Đông Mỹ - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 22/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Tác, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 25/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước