Nguyên quán Quang Đức - Hưng hà - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Quang Thanh, nguyên quán Quang Đức - Hưng hà - Thái Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Hải - Giao Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Thanh Quang, nguyên quán Giao Hải - Giao Thuỷ - Nam Hà hi sinh 9/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Dương - Quận Ba Đình - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Thanh Quang, nguyên quán An Dương - Quận Ba Đình - Thành phố Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 16/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh sơn - Thanh Lâm - Hà Giang
Liệt sĩ Quang Thanh Chữ, nguyên quán Quỳnh sơn - Thanh Lâm - Hà Giang hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Đặng Thanh Quang, nguyên quán Hiệp Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 7/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Hồ Thanh Quang, nguyên quán Bình Long - Sông Bé - Bình Dương hi sinh 05/04/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thanh Quang, nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Bình - Chi Lăng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Mạc Thanh Quang, nguyên quán Hoà Bình - Chi Lăng - Lạng Sơn hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thanh Quang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Thanh Quang, nguyên quán Hưng Yên hi sinh 09/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh