Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Thính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 27/7/1963, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Tiến - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Thính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Duy Trinh - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Thính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 20/4/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam An - Xã Cam An - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 28/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thọ - Xã Hải Thọ - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 19/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Thính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thạch - Xã Vĩnh Thạch - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Mê Linh - Tiến Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trí Thường, nguyên quán Mê Linh - Tiến Hưng - Thái Bình, sinh 1931, hi sinh 24/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Đức Trí, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 01/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoắng Thái - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Duy Trí, nguyên quán Hoắng Thái - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 23/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Cứng - Thị Xã Cà Mau - Cà Mau
Liệt sĩ Nguyễn Hải Trí, nguyên quán Nam Cứng - Thị Xã Cà Mau - Cà Mau hi sinh 23/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh