Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Danh May, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã An Khánh - Xã An Khánh - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn May, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Thái - Xã Hồng Thái - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Tiến May, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Dược - Xã Tiên Dược - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng May, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tri Trung - Xã Tri Trung - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đậu Xuân May, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại huyện Nghi Xuân - Huyện Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn May, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Tân Xuân Huyện Hóc Môn - Xã Tân Thành - Huyện Hóc Môn - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ May Quang Đào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn thị May, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đa - Xã Tam Đa - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn May, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Thành Công - Xã Thành Công - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thị May, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Phố Nối - Huyện Mỹ Hào - Hưng Yên