Nguyên quán Hải Hòa - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tính, nguyên quán Hải Hòa - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 10/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tính, nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tính, nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 07/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thạnh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tính, nguyên quán An Thạnh - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1949, hi sinh 4/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn văn Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Sơn - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tính, nguyên quán Văn Sơn - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1956, hi sinh 04/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung từ - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tính, nguyên quán Trung từ - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Nhất - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tính, nguyên quán Minh Nhất - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1948, hi sinh 11/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Mẫu - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tính, nguyên quán Lam Mẫu - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 13/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị