Nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Anh Tuấn, nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 15/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Hiệp - MTR - Hà Bắc
Liệt sĩ Ký Anh Tuấn, nguyên quán An Hiệp - MTR - Hà Bắc, sinh 1959, hi sinh 16/7/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Anh Tuấn, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1957, hi sinh 23 - 4 - 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Nhân - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Anh Tuấn, nguyên quán Thạch Nhân - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 24/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Viên - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Anh Tuấn, nguyên quán Tân Viên - Đông Triều - Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 9 - Phố Huế - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Anh Tuấn, nguyên quán Số 9 - Phố Huế - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 18/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Anh Tuấn, nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Anh Tuấn, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Quỳ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Anh Tuấn, nguyên quán Châu Quỳ - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 29/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Hạnh - Diển Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Tuấn Anh, nguyên quán Diển Hạnh - Diển Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 24/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị