Nguyên quán B.Ban - T.Yên - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Văn Bao, nguyên quán B.Ban - T.Yên - Thái Bình hi sinh 3/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Bao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 29/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán H.Bùnh - Hạ Hòa - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Bao, nguyên quán H.Bùnh - Hạ Hòa - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 4/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phùng Văn Bao, nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bạch Đằng - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Tiên Văn Bao, nguyên quán Bạch Đằng - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 02/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Hồ Văn Bao, nguyên quán Tân Tiến - An Hải - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 7/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch Đằng - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Tiên Văn Bao, nguyên quán Bạch Đằng - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 2/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Bao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 2/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Bao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Hương Sơn - Xã Xuân Phương - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Bao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Nga My - Xã Nga My - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên