Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Huề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Huề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 2/7/1952, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Huề, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tam Ngọc - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Lâm Huề, nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán MỹTrạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phan Tiến Huề, nguyên quán MỹTrạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1940, hi sinh 20/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Hữu Huề, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Lễ - Phong Điền - Thừa Thiên
Liệt sĩ Thái Quang Huề, nguyên quán Phú Lễ - Phong Điền - Thừa Thiên hi sinh 28/3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Đình Huề, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 13 - 11 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Vang - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Trương Đình Huề, nguyên quán Phú Vang - Thừa Thiên Huế, sinh 1927, hi sinh 24/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diển Hoàng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Trí Huề, nguyên quán Diển Hoàng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 07/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị