Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Anh Ngữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Cát Hải - Thị Trấn Cát Hải - Huyện Cát Hải - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tự Ngữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 11/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Gia Ngữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 15/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Tân Triều - Xã Tân Triều - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Ngữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Minh Châu - Xã Minh Châu - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Ngữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phú Ngữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Minh - Xã Hồng Minh - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huy Ngữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang thị trấn PhúcThọ - Thị trấn Phúc Thọ - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Ngữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 7/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phong Vân - Xã Phong Vân - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Gia Ngữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 11/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Tân Triều - Xã Tân Triều - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Ngữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Dương Liễu - Huyện Hoài Đức - Hà Nội