Nguyên quán Tam Hợp - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Huy Tưởng, nguyên quán Tam Hợp - Bình Xuyên - Vĩnh Phú hi sinh 7/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Trưng NT - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tưởng, nguyên quán Mỹ Trưng NT - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1962, hi sinh 8/6/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tưởng, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lương - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn T Tưởng, nguyên quán Phú Lương - Hà Sơn Bình, sinh 1956, hi sinh 26/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoằng Thanh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tưởng, nguyên quán Hoằng Thanh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 11/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Manh Tưởng, nguyên quán Hải Hậu - Nam Định, sinh 1948, hi sinh 00/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ạn Đông - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tưởng, nguyên quán Ạn Đông - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 11/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tưởng, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 21/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Hợp - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tưởng, nguyên quán Đại Hợp - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 15/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Tưởng, nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 30/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị