Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Toán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đại Sơn - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán Minh Khai Hoài Đức - Hà Tây - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Danh Toán, nguyên quán Minh Khai Hoài Đức - Hà Tây - Hà Nội, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Phúc - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Toán, nguyên quán Quang Phúc - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 20/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Yên - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Toán, nguyên quán Phú Yên - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Khai Kỳ Bá - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Toán, nguyên quán Minh Khai Kỳ Bá - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 11/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hàng kênh - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Dương Toán, nguyên quán Hàng kênh - Hải Phòng hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Ao gạo - CảnhThủy - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Toán, nguyên quán Ao gạo - CảnhThủy - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Toán, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Lữ - Sóc Sơn - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Quang Toán, nguyên quán Kim Lữ - Sóc Sơn - Vĩnh Phúc hi sinh 13/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Toán, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 20 - 09 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị