Nguyên quán Hoàng Lý - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Trang, nguyên quán Hoàng Lý - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 10/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiên trang - Thanh Xuân - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đức Trang, nguyên quán Thiên trang - Thanh Xuân - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 12/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kinh Bắc - Thị Xã Bắc Ninh - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Trang, nguyên quán Kinh Bắc - Thị Xã Bắc Ninh - Bắc Ninh hi sinh 19/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Trang, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 30/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Lãng - Q.Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Trang, nguyên quán Yên Lãng - Q.Đống Đa - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Trang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 13/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Trang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 19/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Trang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 10/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Trang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Hà trung - Xã Hà Bình - Huyện Hà Trung - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quảng xương - Xã Quảng Ninh - Huyện Quảng Xương - Thanh Hóa