Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tuỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 17/5/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Độ - Xã Triệu Độ - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Ngọc Tuỳ, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 19 - 08 - 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Ngọc Tuỳ, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1918, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Tuỳ, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 24/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Ngọc Tuỳ, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 19/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Ngọc Tuỳ, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 13/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Tuỳ, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 24/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đức Tuỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 08/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Phương - Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Quang Tuỳ, nguyên quán Yên Phương - Yên Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1950, hi sinh 3/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Tuỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 24/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh