Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Trì, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Bình Hoà - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ ĐOÀN VĂN TRÌ, nguyên quán Bình Hoà - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1927, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Bá Trì, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Bình - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hà Duy Trì, nguyên quán Sơn Bình - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 07/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tiến - Quỳnh Minh - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn trì, nguyên quán Minh Tiến - Quỳnh Minh - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 11/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Huỳnh Kim Trì, nguyên quán Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Trì, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1922, hi sinh 09/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thị Trì, nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hoá hi sinh 31 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Thanh Trì, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1952, hi sinh 04/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ca Mạc - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Trì, nguyên quán Ca Mạc - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 27 - 4 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị