Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Đan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Quang Phục - Xã Quang Phục - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đan Văn Thông, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/2/1962, hiện đang yên nghỉ tại Liêm Chính - Xã Liêm Chính - Thành phố Phủ Lý - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đan Phùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Đan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Văn Nhân - Xã Văn Nhân - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Đan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 25/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Đan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cự Khê - Xã Cự Khê - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Đan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 20/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phùng Xá - Xã Phùng Xá - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đan Mạnh Tuấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 4/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Đan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 28/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Đan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Hồng Tiến - Xã Hồng Tiến - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên