Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Yêm, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 27/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Y Khánh - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Trọng Yêm, nguyên quán Y Khánh - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Yêm, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1902, hi sinh 3/10/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Yêm, nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 18/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Thành - Tràng Định - Cao Lạng
Liệt sĩ Đinh Văn Yêm, nguyên quán Trung Thành - Tràng Định - Cao Lạng, sinh 1947, hi sinh 6/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Yêm, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 20/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Thành - Quan Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Văn Yêm, nguyên quán Trung Thành - Quan Hóa - Thanh Hóa hi sinh 9/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Yêm, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 27/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Yêm, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 27/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Yêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh