Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Thanh Giản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Minh Giản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Huyện U Minh - Thị trấn U Minh - Huyện U Minh - Cà Mau
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Giản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Yên Sơn - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Viết Giản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 2/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Giản Đình Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 6/17/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Giản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thiên Giản, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Minh Đức - Xã Minh Đức - Huyện Tứ Kỳ - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Thanh Giản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Kiến Quốc - Xã Kiến Quốc - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Giản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Ngũ Đoan - Xã Ngũ Đoan - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Giản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Long - Xã Vĩnh Long - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng