Nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Bản, nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 22/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Bản, nguyên quán Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1964, hi sinh 9/5/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Phan Văn Bản, nguyên quán Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Tân - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phùng Kim Bản, nguyên quán Minh Tân - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 26/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Xuân - Lương sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Quánh Hữu Bản, nguyên quán Tiến Xuân - Lương sơn - Hoà Bình, sinh 1948, hi sinh 22/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lập - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Tạ Xuân Bản, nguyên quán Tân Lập - Đồng Phú - Sông Bé, sinh 1962, hi sinh 7/1/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN ĐÌNH BẢN, nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1929, hi sinh 3/4/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Bản, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Nhân Hậu - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Hữu Bản, nguyên quán Nhân Hậu - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 31/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xóm 6 - Hưng Công - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Bản, nguyên quán Xóm 6 - Hưng Công - Bình Lục - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 14/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh