Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiền (1), nguyên quán Quỳnh Lưu - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 31/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiền (2), nguyên quán Bình Lục - Nam Hà hi sinh 3/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Bình - TP.HCM
Liệt sĩ Nguyễn Văn Út Hiền, nguyên quán Tân Bình - TP.HCM, sinh 1940, hi sinh 25/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Nam Mẫu - Chợ Rã - Bắc Thái
Liệt sĩ Nông Văn Hiền, nguyên quán Nam Mẫu - Chợ Rã - Bắc Thái, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trưng Trắc - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Hiền, nguyên quán Trưng Trắc - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Thành - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Hiền, nguyên quán Phúc Thành - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 05.04.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nghĩa Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Hiền, nguyên quán Nghĩa Lâm - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 21 - 03 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Liên - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Hiền, nguyên quán Nga Liên - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 28/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Tân - Gia Lương - Hòa Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Hiền, nguyên quán Minh Tân - Gia Lương - Hòa Bình hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai