Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Văn Ninh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cầu Giát - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Ninh, nguyên quán Cầu Giát - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Ninh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Nghĩa - Lạc Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Ninh, nguyên quán An Nghĩa - Lạc Sơn - Hòa Bình, sinh 1949, hi sinh 7/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Viên - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Văn Ninh, nguyên quán An Viên - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1955, hi sinh 21/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Ninh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Ninh, nguyên quán Triệu Ninh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Hà - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Ninh, nguyên quán Trung Hà - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 20/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Hiệp - Mõ Cày - - Bến Tre
Liệt sĩ Đoàn Văn Ninh, nguyên quán Phước Hiệp - Mõ Cày - - Bến Tre hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán 52 Cát Bi - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Văn Ninh, nguyên quán 52 Cát Bi - Kiến An - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Ninh, nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang