Nguyên quán Quang Hưng - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phí Ngọc Sim, nguyên quán Quang Hưng - Phú Cừ - Hải Hưng hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông á - Đông Quang - Thái Bình
Liệt sĩ Phí Ngọc Thân, nguyên quán Đông á - Đông Quang - Thái Bình hi sinh 12/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hoàng - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phí Thị Thoa, nguyên quán Đông Hoàng - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 30/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trần Quang Khải - Hải Phòng
Liệt sĩ Phí Văn Thông, nguyên quán Trần Quang Khải - Hải Phòng hi sinh 7/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràng Sơn - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Phí Bá Tuất, nguyên quán Tràng Sơn - Thạch Thất - Hà Tây hi sinh 4/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phí Văn Tuyên, nguyên quán Thượng Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 4/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Ngãi - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Phí Văn Vượng, nguyên quán Thượng Ngãi - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 24/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phí Văn Xuân, nguyên quán Minh Khai - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 27/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phí Văn Đam, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Phí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 14/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh