Nguyên quán Đồng niên - Việt Hoà - TX Hải Hưng - Hưng Yên
Liệt sĩ Phùng Văn Đức, nguyên quán Đồng niên - Việt Hoà - TX Hải Hưng - Hưng Yên, sinh 1959, hi sinh 27/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hạp Thành - Kỳ sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Đức Hội, nguyên quán Hạp Thành - Kỳ sơn - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phùng Đức Kiên, nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Xã - Tam Thanh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phùng Đức Mạnh, nguyên quán Hoàng Xã - Tam Thanh - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 10/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tương Giang - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Đức Phùng, nguyên quán Tương Giang - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 9/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Lý - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Phùng Đức Quang, nguyên quán Cẩm Lý - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng thái - Ba Vì - Hà Nội
Liệt sĩ Phùng Đức Thành, nguyên quán Hồng thái - Ba Vì - Hà Nội hi sinh 27/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Đức Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 10/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 27/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Đức Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 27/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh