Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Chúng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 21/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Tài - Xã Mỹ Tài - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Phước Chúng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 16/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lù Chúng Vân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Hoàng su Phì - Thị Trấn Vinh Quang - Huyện Hoàng Su Phì - Hà Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn chúng Dong, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Hoàng su Phì - Thị Trấn Vinh Quang - Huyện Hoàng Su Phì - Hà Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chúng quáng Mìn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Hoàng su Phì - Thị Trấn Vinh Quang - Huyện Hoàng Su Phì - Hà Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vàng seo Chúng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/8/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Hoàng su Phì - Thị Trấn Vinh Quang - Huyện Hoàng Su Phì - Hà Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Chúng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nhân Bình - Xã Nhân Bình - Huyện Lý Nhân - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Sỹ Chúng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hương Khê - Huyện Hương Khê - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Chúng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 22/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn An Chúng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Dân - Xã Nghĩa Dân - Huyện Kim Động - Hưng Yên