Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Quang Thập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Yên - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Quang Thập, nguyên quán Tân Yên - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 2/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Thập, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 22/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đoàn Mạnh Thập, nguyên quán Nam Sách - Hải Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đồng Chí Thập, nguyên quán Quảng Ngãi hi sinh 1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuyên Tây - Duy Xuyên - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thập, nguyên quán Xuyên Tây - Duy Xuyên - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 22/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tuy An - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thập, nguyên quán Tuy An - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 26/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Bá Thập, nguyên quán Hồng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Lương - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Hữu Thập, nguyên quán Đô Lương - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 23/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Thắng - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Trí Thập, nguyên quán Vạn Thắng - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 27/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị