Nguyên quán Phú Khánh - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Nghiêm, nguyên quán Phú Khánh - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 28 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hùng - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Nghiêm, nguyên quán Nam Hùng - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Nghiêm, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1929, hi sinh 30/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Khánh - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Xuân Nghiêm, nguyên quán Xuân Khánh - Xuân Thuỷ - Nam Hà hi sinh 19 - 05 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Nghĩa - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Xuân Nghiêm, nguyên quán Trung Nghĩa - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 26/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Phạm Công Nghiêm, nguyên quán Khác, sinh 1956, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Khánh - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Nghiêm, nguyên quán Phú Khánh - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 28/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng phú - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đăng Nghiêm, nguyên quán Hưng phú - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 10/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Phong - Xuân Khánh - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Xuân Nghiêm, nguyên quán Xuân Phong - Xuân Khánh - Xuân Thuỷ - Nam Hà hi sinh 19/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Xuân - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Doãn Nghiêm, nguyên quán Thanh Xuân - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị