Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Phước - Xã Bình Phước - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đức Thích, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 8/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phong - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Hữu Thích, nguyên quán Hải Phong - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 22 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phú - Lạc Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Thích, nguyên quán Yên Phú - Lạc Sơn - Hoà Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc An - Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Thích, nguyên quán Phúc An - Mai Châu - Hòa Bình, sinh 1958, hi sinh 25/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh