Nguyên quán Quảng Phương - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trạch, nguyên quán Quảng Phương - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 21/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đinh Liên - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trạch, nguyên quán Đinh Liên - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 17/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Trạch, nguyên quán Khác hi sinh 14/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Phú Trạch, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Hoà - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Trọng Trạch, nguyên quán Sơn Hoà - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thôn môn - Vĩnh Long - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Văn Trạch, nguyên quán Thôn môn - Vĩnh Long - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 15/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Dân - Hạc Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Quang Trạch, nguyên quán Tân Dân - Hạc Trì - Vĩnh Phú, sinh 1936, hi sinh 26/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Thành - Kim Thành - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Văn Trạch, nguyên quán Phúc Thành - Kim Thành - Hải Dương hi sinh 1/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải An - Vũ Bản
Liệt sĩ Vũ Văn Trạch, nguyên quán Hải An - Vũ Bản, sinh 1948, hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lữ Văn Trạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/9/1988, hiện đang yên nghỉ tại Bình Đại - Xã Bình Thới - Huyện Bình Đại - Bến Tre