Nguyên quán Thăng Long - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Thanh Lâm, nguyên quán Thăng Long - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 8/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thắng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Lâm, nguyên quán Nam Thắng - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Bình - Lâm Thanh - - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Thế Lâm, nguyên quán Thanh Bình - Lâm Thanh - - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 04/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Bình - Lâm Thanh - - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Thế Lâm, nguyên quán Thanh Bình - Lâm Thanh - - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 04/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cộng Hoà - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Trọng Lâm, nguyên quán Cộng Hoà - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 15/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đình Thành - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Tùng Lâm, nguyên quán Đình Thành - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 9/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Hải - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Lâm Thao, nguyên quán Nam Hải - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 13/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Lâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 11/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Lâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/1/1960, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa