Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cổ Tấn Anh Sang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Cổ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 14/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Tân Sơn Nhất - Bình Tân - Gia Định
Liệt sĩ Bùi Thị Phách, nguyên quán Tân Sơn Nhất - Bình Tân - Gia Định, sinh 1944, hi sinh 13/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn Phách, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 06/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chương Mỹ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Viết Phách, nguyên quán Chương Mỹ - Hà Sơn Bình hi sinh 17/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cam Hải Đồng - Cam Ranh - K/H
Liệt sĩ Hồ Văn Phách, nguyên quán Cam Hải Đồng - Cam Ranh - K/H hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tân Dân - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Phách, nguyên quán Tân Dân - Phúc Thọ - Hà Tây hi sinh 23/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Phú - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Ngọc Phách, nguyên quán Nga Phú - Nga Sơn - Thanh Hoá hi sinh 27/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phú - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phách, nguyên quán Xuân Phú - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Ngọc Phách, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị