Nguyên quán Bảo Vinh - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Văn Chiến, nguyên quán Bảo Vinh - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 7/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Chiến, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Hồng - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Xuân Chiến, nguyên quán Vĩnh Hồng - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 16/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Khang - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Xuân Chiến, nguyên quán Trực Khang - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 13 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hải - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Xuân Chiến, nguyên quán Thanh Hải - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh hi sinh 09/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bắc Sơn - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Chiến, nguyên quán Bắc Sơn - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 8/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Nông - TP Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Phạm Hùng Chiến, nguyên quán Ninh Nông - TP Việt Trì - Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 26/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Hạnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Chiến, nguyên quán Diển Hạnh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 9/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Chiến, nguyên quán Thuỵ Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 14/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Chiến, nguyên quán Thái Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị