Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tấn, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Tấn, nguyên quán Hà Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 23/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Điền - Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Văn Tấn, nguyên quán Phú Điền - Tân Phú - Đồng Nai hi sinh 7/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Hưng - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Tấn, nguyên quán Quỳnh Hưng - Nghệ Tĩnh, sinh 1938, hi sinh 11/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái An - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Tấn, nguyên quán Thái An - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1930, hi sinh 20/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Thành - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Tấn, nguyên quán Mỹ Thành - Bình Lục - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phong Dinh - Hương Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Phạm Bá Tấn, nguyên quán Phong Dinh - Hương Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1934, hi sinh 2/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Tấn, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 20/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Tấn, nguyên quán Tiên Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 14/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tấn Mỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh