Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Thự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 18/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Giang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Từ Tấn Thự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 14/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Bình - Xã Tịnh Bình - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Thự Sách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 3/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Thự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 4/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 19/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Thự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Dũng Tiến - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Phạm, nguyên quán Dũng Tiến - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 22/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Tương - Đông Quang - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Công Hồng, nguyên quán Đông Tương - Đông Quang - Thái Bình hi sinh 16/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Vạn Thạnh - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM HỒNG LÝ, nguyên quán Vạn Thạnh - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1924, hi sinh 10/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Minh Chai - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Hồng Bằng, nguyên quán Minh Chai - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị