Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Kim Nguyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 29/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Bạch - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Kim Nhạc, nguyên quán Nga Bạch - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 20/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Yên - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Kim Quất, nguyên quán Giao Yên - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 1/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Kiệm - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Kim Quyết, nguyên quán Thượng Kiệm - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 19/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Kim Soan, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Tân - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Kim Thanh, nguyên quán Xuân Tân - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 17/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Kim Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Kim Thanh, nguyên quán Yên Mô - Ninh Bình hi sinh 8/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 50 Lê Hồng Phong - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Kim Thịnh, nguyên quán Số 50 Lê Hồng Phong - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 13/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lĩnh Sơn – Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Kim Thứu, nguyên quán Lĩnh Sơn – Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An