Nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Chiểu, nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 15/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Linh - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiểu, nguyên quán Trường Linh - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 07/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Nguyên - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiểu, nguyên quán Phước Nguyên - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 19/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Hiệp - Củ Chi - Gia Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiểu, nguyên quán Phước Hiệp - Củ Chi - Gia Định, sinh 1940, hi sinh 17/21967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Viết Chiểu, nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 29/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Phú Lộc
Liệt sĩ Tôn Thất Chiểu, nguyên quán Vĩnh Lộc - Phú Lộc hi sinh 12/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Hoàng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Chiểu, nguyên quán Diễn Hoàng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 27/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Hải Chiểu, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 04/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Chiểu, nguyên quán Yên Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 18 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch đằng - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Xuân Chiểu, nguyên quán Bạch đằng - Kim Môn - Hải Hưng hi sinh 3/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An