Nguyên quán Đông Động - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Như Quỳnh, nguyên quán Đông Động - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Hồng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Như Sơn, nguyên quán Thái Hồng - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 1/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Như Tần, nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Thanh - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Như Thịnh, nguyên quán Hà Thanh - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 14/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Như Toàn, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 15/2/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Như Tốn, nguyên quán Tiến Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 8/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Mỹ - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Như Vụ, nguyên quán Ninh Mỹ - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 28/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Ngọc - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Như Ý, nguyên quán Cao Ngọc - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 25/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Như Anh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Như Huấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh