Nguyên quán Chí Hoà - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Nhi, nguyên quán Chí Hoà - Duyên Hà - Thái Bình hi sinh 23/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 80 Bà Triệu - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Trấn Nhi, nguyên quán Số 80 Bà Triệu - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thắng - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhi, nguyên quán Yên Thắng - Yên Mô - Hà Nam Ninh hi sinh 4/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vạn Thiệu - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhi, nguyên quán Vạn Thiệu - Nông Cống - Thanh Hoá hi sinh 15/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vạn Long - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN VĂN NHI, nguyên quán Vạn Long - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1960, hi sinh 4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thông Kênh - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhi, nguyên quán Thông Kênh - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1958, hi sinh 23/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghĩa Đô - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhi, nguyên quán Nghĩa Đô - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 30 - 11 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hòa - Chi Linh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhi, nguyên quán Cộng Hòa - Chi Linh hi sinh 1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Bùi Nhi, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An