Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Sĩ Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 18/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Trùng Việt - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Bùi Đình Vụ, nguyên quán Trùng Việt - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1953, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trương Chinh - Phù Cừ - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Xuân Vụ, nguyên quán Trương Chinh - Phù Cừ - Hưng Yên, sinh 1939, hi sinh 21/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia trung - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Công Vụ, nguyên quán Gia trung - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 23/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Toàn Thắng - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Văn Vụ, nguyên quán Toàn Thắng - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 15/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thịng lang - Yên Lư - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Dương Văn Vụ, nguyên quán Thịng lang - Yên Lư - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1954, hi sinh 22/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Giang Văn Vụ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Hàn Minh Vụ, nguyên quán ý Yên - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Văn Vụ, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Đức Vụ, nguyên quán Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1958, hi sinh 1/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh